Cách cài bàn phím tiếng Nhật và gõ chữ.

Chúng ta học tiếng Nhật hiện nay dùng trên các phương tiện internet là chủ yếu. Chính vì vậy phải viết được tiếng Nhật trên điện thoại và máy tính để học, trao đổi thông tin và tra cứu. Sau đây chúng tôi xin hướng dẫn các bạn các cách cài đặt bàn phím tiếng Nhật và cách sử dụng chúng.

Gõ Chữ Tiếng Nhật Trên Máy Như Thế Nào

MỤC LỤC

1. Cài đặt trên máy tính.

1.1. Cài đặt trên Win 7 & Win 8

Mình sẽ hướng dẫn các bạn cài đặt font chữ tiếng Nhật trên máy tính dùng win 7 và win 8 nhé.

Đầu tiên các bạn vào Start => Control panel  “Change keyboard or other input methods”  Hoặc “Region and language

Huong Dan Cai Tieng Nhat 1.1

=> “Change keyboard” rồi add bàn phím tiếng Nhât IME theo hình hướng dẫn

Huong Dan Cai Tieng Nhat 2

=> chọn “Text Service and Input Languages” => chọn “Genreral” => chọn “Add”

Huong Dan Cai Tieng Nhat 4

=> chọn “Add Input Language”  kéo thanh công cụ => “Japanese”  và “Microsoft IME”  và tích chọn 2 mục này=> “Ok

Huong Dan Cai Tieng Nhat 6

 => “Japanese” trong phần “Installed Services” => “Add” => “OK” . Màn hình cuối hiện ra chọn “Japan”

Huong Dan Cai Tieng Nhat 7 Huong Dan Cai Tieng Nhat 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Và chúng ta chỉ việc học cách để sử dụng nó.

1.2. Cài đặt trên Win 10

Với hệ điều hành win 10 bạn có thể vào “Start Menu” -> “Settings” -> “Time & language” -> “Region & Language”. Trong thư mục “Language” chọn “Add a Language”.

2. Cài đặt ngôn ngữ tiếng Nhật trên điện thoại.

2.1. Cài đặt ngôn ngữ tiếng Nhật bằng phần mềm.

2.1.1. Phần mềm gõ tiếng Nhật trên điện thoại với Google Japanese Input

Phần mềm này ưu điểm chọn chữ đa dạng phong phú, chọn chữ chuẩn xác và có những ứng dụng tích hợp đa dạng tiện lợi.

Link tải phầm mềm này: https://play.google.com/store/apps/details?id=com.google.android.inputmethod.japanese

Ung Dung Phan Mem Viet Tieng Nhat

2.1.2.  Bộ gõ tiếng Nhật được giới trẻ ưa chuộng nhất Simeji Japanese Input và Emoji

Một phần mềm rất xì teen được các bạn trẻ yêu thích về Icon và them phong phú, cute và cách đánh chữ thuần Nhật,

Link tải xem tại: https://play.google.com/store/apps/details?id=com.adamrocker.android.input.simeji

2.1.3. Japanese for GO Keyboard-Emoji

Japanese for GO Keyboard-Emoji cũng là một ứng dụng bàn phím hỗ trợ tiếng Nhật rất tốt, bên cạnh nhiều ngôn ngữ khác.

Link tải xem tại: https://play.google.com/store/apps/details?id=com.jb.emoji.gokeyboard

2.2. Cài đặt ngôn ngữ tiếng Nhật trên Androi

Vào phần cài đặt trên điện thoại Android => Chọn mục ” ngôn ngữ và phương thức nhập” => ngôn ngữ =>tiếng Nhật

2.3. Cài đặt ngôn ngữ tiếng Nhật trên IOS

 “Cài đặt”=> “Cài đặt chung => “Bàn phím”=>  tùy chọn “Bàn phím”=>Thêm bàn phím mới” =>tiếng Nhật

=>Chọn Kana và Romaji

3. Cách gõ bàn phím tiếng Nhật.

3.1. Cách gõ hiragana.

  Chọn kiểu gõ hiragana. Về cơ bản thì để gõ hiragana bạn chỉ cần gõ chữ cái tương ứng.Ví dụ gõ “ka” (k + a) sẽ cho ra chữ ka hiragana: “k” + “a” = “か”.

Máy sẽ hiện ra để bạn lựa chọn.

Lưu ý: Một số từ viết đặc biệt như つ: tsu (hoặc tu), ふ: fu (hoặc hu) hoặc し: shi (hoặc si)

Để gõ các trường âm (như sha, shou, chou, jou,…)gõ chữ cái như sau
しょ: sho, しょう: shou, ちょう: chou, じょう: jou, じょ: jo, ちゅ: chu …
りゅう: ryuu, りょ: ryo, りょう: ryou,  みょう: myou …
(Chú ý: しよう thì gõ thông thường: shi + you)
Gõ chữ を (đối cách):
や: ya, ゆ: yu, よ: yo,  を: wo,…
Hàng za, ji, zu, ze, zo: Riêng じ có 2 cách gõ
ざ: za, ず: zu, じ: zi hoặc ji,…
づ: du, じ:ji, zi, ぢ: di,…..
じゃ: ja, じゅ: ju,じゅう: juu,…
Chữ nhỏ: Dùng x (hoặc “l”) trước mỗi chữ
ぁ: xa (la), ぃ: xi (li), ぇ: xe, ぅ: xu, ぉ: xo
ゃ: xya (lya), ゅ: xyu, ょ: xyo
Chữ “tsu” nhỏ (âm lặng): Gõ 2 lần phụ âm đứng sau
さっと: satto, じっし: jisshi, まっちゃ:maccha

Chữ “n” ( ん): Gõ “nn”, nếu sau đó là phụ âm nối tiếp thì chỉ cần gõ một chữ “n” (nếu nguyên âm thì phải gõ hai lần “nn” nếu không sẽ thành “na”, “ni”,…)

くん: kunn, くんしゅ: kunshu (hoặc kunnshu với 2 chữ: “nn”)

3.2. Cách gõ hiragana.
Cách 1: Chọn kiểu gõ katakana.
 
Cách 2: Gõ Hiragana (đừng ấn Enter) rồi ấn F7.
3.3. Gõ kanji

Chọn kiểu gõ hiragana. Gõ xong cách đọc hiragana ấn phím cách (Space Bar) để chuyển đổi, IME sẽ hiện một danh sách để bạn chọn (ấn tiếp phím cách để chọn cụm từ tiếp theo, khi nào ưng thì ấn Enter).

Ví dụ: Để gõ chữ “Tự do” thì bạn gõ “j i y u u” sẽ được じゆう (đừng gõ Enter vội!), ấn phím cách thì sẽ hiện một danh sách, chọn chữ “自由” và ấn Enter.

3.4. Kiểu gõ tiếng Nhật KANA

Kiểu gõ KANA là bạn ấn một phím và ra chữ tương ứng luôn.Ví dụ phím số 1 là ぬ, phím “w” là て, phím “h” là く.

Nếu bạn bật chế độ gõ tiếng Nhật “KANA” thì bạn không thể gõ kiểu “TELEX” (tức là “s” + “a” = さ sa) được. Bạn chỉ cần ấn vào nút KANA là chuyển lại được.

Viết bình luận của bạn